List of Vietnam representatives at international women beauty pageants
Appearance
This is a list of Vietnamese representatives at Miss World, Miss Universe, Miss International, Miss Earth, Miss Supranational and Miss Grand International competitions.
Big Four beauty pageants[edit]
The Big Four beauty pageants are the four major international beauty pageants for women — Miss World, Miss Universe, Miss International and Miss Earth.
Miss World[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up or top 4/5
- : Ended as one of the finalists (Top 12/13)
- : Ended as one of the semi-finalists (Top 20/30/40)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss World | Special Awards | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | Huỳnh Trần Ý Nhi | Bình Định | ||||
![]() |
Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Đồng Nai | Top 40 | 2 Special Awards
| ||
2022 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2022 | |||||
![]() |
Đỗ Thị Hà | Thanh Hóa | Top 13 | 5 Special Awards
| ||
2020 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2020 | |||||
![]() |
Lương Thùy Linh | Cao Bằng | Top 12 | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Trần Tiểu Vy | Quảng Nam | Top 30 | 3 Special Awards
| ||
![]() |
Đỗ Mỹ Linh | Hanoi | Top 40 | 4 Special Awards
| ||
![]() |
Trương Thị Diệu Ngọc | Danang | Unplaced | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Trần Ngọc Lan Khuê | Ho Chi Minh City | Top 11 | 3 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Top 25 | 3 Special Awards
| ||
![]() |
Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Unplaced | |||
![]() |
Vũ Thị Hoàng My | Đồng Nai | Unplaced | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Victoria Phạm Thuý Vy | California, United States | Unplaced | |||
![]() |
Nguyễn Ngọc Kiều Khanh | Munich, Germany | Unplaced | |||
![]() |
Trần Thị Hương Giang | Hải Dương | Top 16 | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Dương Trương Thiên Lý | Đồng Tháp | Unplaced | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Đặng Minh Thu | Nam Định | Unplaced | |||
![]() |
Mai Phương Thúy | Hà Nội | Top 17 | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Vũ Hương Giang | Hanoi | Unplaced | |||
![]() |
Nguyễn Thị Huyền | Hải Phòng | Top 15 | |||
![]() |
Nguyễn Đình Thụy Quân | Ho Chi Minh City | Unplaced | |||
![]() |
Phạm Thị Mai Phương | Hải Phòng | Top 20 |
Miss Universe[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up or top 5
- : Ended as one of the finalists (top 10)
- : Ended as one of the semi-finalists (top 15)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Universe | Special Awards |
---|---|---|---|---|
![]() |
||||
![]() |
Bùi Quỳnh Hoa | Hanoi | Unplaced | |
![]() |
Nguyễn Thị Ngọc Châu[1] | Tây Ninh | Unplaced | 1 Special Award
|
![]() |
Nguyễn Huỳnh Kim Duyên[2] | Cần Thơ | Top 16 | 1 Special Award
|
![]() |
Nguyễn Trần Khánh Vân[3] | Hồ Chí Minh City | Top 21 | 1 Special Award
|
![]() |
Hoàng Thị Thùy[4] | Thanh Hóa | Top 20 | |
![]() |
H'Hen Niê[5] | Đắk Lắk | Top 5 | |
![]() |
Nguyễn Thị Loan[6] | Thái Bình | Unplaced | |
![]() |
Đặng Thị Lệ Hằng[7][8] | Đà Nẵng | Unplaced | 1 Special Award
|
![]() |
Phạm Thị Hương[9] | Hải Phòng | Unplaced | |
![]() |
Trương Thị May[10] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
![]() |
Lưu Thị Diễm Hương[11] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
![]() |
Vũ Thị Hoàng My[12] | Đồng Nai | Unplaced | |
![]() |
Võ Hoàng Yến[13] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
![]() |
Nguyễn Thùy Lâm[14] | Thái Bình | Top 15 | 2 Special Awards
|
![]() |
Phạm Thu Hằng[15] | Hà Nội | Unplaced | |
![]() |
Hoàng Khánh Ngọc[16] | Hải Dương | Unplaced | 1 Special Award
|
Miss International[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up or top 5
- : Ended as one of the finalists (top 8/10)
- : Ended as one of the semi-finalists (top 15)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss International | Special Awards | ||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Huỳnh Thị Thanh Thủy | Danang | ||||
![]() |
Nguyễn Phương Nhi[17] | Thanh Hóa | Top 15 | 1 Special Award
| ||
![]() |
Phạm Ngọc Phương Anh | Ho Chi Minh City | Unplaced | |||
2021 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2021 | |||||
2020 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2020 | |||||
![]() |
Nguyễn Tường San | Hanoi | Top 8 | 1 Special Award
| ||
![]() |
Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Ho Chi Minh City | Unplaced | |||
![]() |
Huỳnh Thị Thùy Dung | Ho Chi Minh City | Unplaced | 1 Special Award
| ||
![]() |
Phạm Ngọc Phương Linh | Ho Chi Minh City | Unplaced | 1 Special Award
| ||
![]() |
Phạm Hồng Thúy Vân | Ho Chi Minh City | 3rd Runner-up | |||
![]() |
Đặng Thu Thảo | Can Tho | Unplaced | |||
![]() |
Lô Thị Hương Trâm | Nghe An | Unplaced | |||
![]() |
Trương Tri Trúc Diễm | Ho Chi Minh City | Top 15 | |||
![]() |
Chung Thục Quyên | Ho Chi Minh City | Unplaced | |||
![]() |
Trần Thị Quỳnh | Haiphong | Unplaced | |||
![]() |
Cao Thùy Dương | Hanoi | Unplaced | |||
![]() |
Phạm Thị Thùy Dương | Hanoi | Unplaced | 1 Special Award
| ||
![]() |
Vũ Ngọc Diệp | Hanoi | Unplaced | |||
![]() |
Lê Minh Phượng | Haiphong | Unplaced | |||
![]() |
Phạm Anh Phương | Hanoi | Unplaced | |||
![]() |
Trương Quỳnh Mai | Hanoi | Top 15 | 1 Special Award
|
Miss Earth[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up or top 8
- : Ended as one of the finalists (top 12)
- : Ended as one of the semi-finalists (top 20)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Earth | Special Awards |
---|---|---|---|---|
![]() |
||||
![]() |
Đỗ Thị Lan Anh | Hanoi | Miss Earth-Water | 3 Special Award
|
![]() |
Thạch Thu Thảo[18] | Trà Vinh | Top 20 | |
2021 | Nguyễn Thị Vân Anh | Hưng Yên | Unplaced | |
2020 | Thái Thị Hoa | Gia Lai | Unplaced | |
![]() |
Hoàng Thị Hạnh | Nghệ An | Unplaced | |
![]() |
Nguyễn Phương Khánh[24] | Bến Tre | Miss Earth 2018 | |
![]() |
Lê Thị Hà Thu[28] | Thừa Thiên Huế | Top 16 | |
![]() |
Nguyễn Thị Lệ Nam Em[34] | Tiền Giang | Top 8 | |
![]() |
Đỗ Hoàng Anh | Hà Nội | Unplaced | |
![]() |
Phan Thị Mơ | Tiền Giang | Unplaced | |
![]() |
Lưu Thị Diễm Hương[38] | Hồ Chí Minh City | Top 14 | 4 Special Award
|
![]() |
Trương Tri Trúc Diễm | Hồ Chí Minh City | Unplaced | 1 Special Award
|
![]() |
Vũ Nguyễn Hà Anh | Hà Nội | Unplaced | 1 Special Award
|
![]() |
Đào Thanh Hoài | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
![]() |
Bùi Thúy Hạnh | Hà Nội | Unplaced | |
![]() |
Nguyễn Ngân Hà | Hồ Chí Minh City | Unplaced |
International beauty pageants other than the Big Four[edit]
Miss Supranational[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up
- : Ended as one of the finalists (top 10/12)
- : Ended as one of the semi-finalists (top 20/24)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Supranational | Special Awards | ||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Lydie Marie Wache Vũ[39] | Hồ Chí Minh City | TBA | |||
![]() |
Đặng Thanh Ngân[40] | Sóc Trăng | 4th Runner-Up | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Huỳnh Kim Duyên[41][42] | Cần Thơ | 2nd Runner-up | 4 Special Awards
| ||
2020 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2020 | |||||
![]() |
Nguyễn Thị Ngọc Châu[43] | Tây Ninh | Top 10 | 3 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Minh Tú | Hồ Chí Minh City | Top 10 | 3 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Đình Khánh Phương | Khánh Hòa | Top 25 | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Dương Nguyễn Khả Trang | Hà Giang | Top 25 | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Unplaced | 2 Special Awards
| ||
![]() |
Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Unplaced | 4 Special Awards
| ||
![]() |
Daniela Nguyễn Thu Mây[46] | Czech Republic | 3rd Runner-up | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Chung Thục Quyên[47] | Hồ Chí Minh City | Top 15 | 2 Special Awards
|
Miss Grand International[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up
- : Ended as one of the finalists (top 10)
- : Ended as one of the semi-finalists (top 20)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Grand International | Special Awards |
---|---|---|---|---|
![]() |
Lê Hoàng Phương | Khánh Hòa | 4th Runner-Up | 5 Special Awards
|
![]() |
Đoàn Thiên Ân | Long An | Top 20 | 5 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Hồ Chí Minh City | Miss Grand International 2021 | 6 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Lê Ngọc Thảo | Hồ Chí Minh City | Top 20 | 6 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Hà Kiều Loan | Quảng Nam | Top 10 | 5 Special Awards
|
![]() |
Bùi Phương Nga | Hà Nội | Top 10 | 5 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Trần Huyền My | Hà Nội | Top 10 | 6 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Top 20 | 1 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Unplaced | |
![]() |
Cao Thùy Linh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | 1 Special Awards
|
![]() |
Nguyễn Thị Bích Khanh | Tây Ninh | Unplaced |
Miss Intercontinental[edit]
Color keys
- : Declared as winner
- : Ended as runner-up
- : Ended as one of the semi-finalists (top 15/20)
- : Ended as special awards winner
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Intercontinental | Special Awards | ||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Lê Nguyễn Ngọc Hằng | Hồ Chí Minh City | 2nd Runner-Up | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Cần Thơ | Miss Intercontinental | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Trần Hoàng Ái Nhi | Đắk Lắk | Unplaced | 2 Special Awards
| ||
2020 | Due to the impact of COVID-19 pandemic, no pageant in 2020 | |||||
![]() |
Nguyễn Thị Thúy An | Kiên Giang | Unplaced | |||
![]() |
Lê Âu Ngân Anh | Tiền Giang | 4th Runner-up | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Đặng Tường Linh | Phú Yên | Top 18 | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Nguyễn Thị Bảo Như | Kiên Giang | Unplaced | |||
![]() |
Lê Thị Hà Thu | Thừa Thiên Huế | Top 17 | 1 Special Awards
| ||
![]() |
Huỳnh Thúy Anh | Hà Nội | Unplaced | |||
![]() |
Phạm Thị Thanh Hằng | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |||
![]() |
Châu Ánh Minh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |||
![]() |
Bùi Thị Hoàng Oanh | Hồ Chí Minh City | Unplaced |
Gallery Vietnamese winners of international beauty pageant[edit]
References[edit]
- ^ VTV, BAO DIEN TU (2023-01-15). "Hoa hậu Ngọc Châu trượt Top 16 Miss Universe 2022". BAO DIEN TU VTV (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Ngắm nhan sắc và body mỹ nhân sẽ tiếp nối Khánh Vân dự thi Miss Universe cuối năm nay: "Nóng bỏng" không phải bàn nhưng có lợi thế này hơn hẳn đàn chị". afamily.vn (in Vietnamese). May 18, 2021.
- ^ "Hoa hậu Khánh Vân và hành trình lọt top 21 Miss Universe". laodong.vn. Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Á hậu Hoàng Thuỳ dừng chân top 20 Miss Universe 2019". laodong.vn. Retrieved 2023-07-03.
- ^ "H'Hen Niê sang nước ngoài được fan quốc tế săn đón: Không hổ danh top 5 Miss Universe". YAN (in Vietnamese). 2023-06-07. Retrieved 2023-07-03.
- ^ VnExpress. "Nguyễn Thị Loan được cử thi Miss Universe 2017". vnexpress.net (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ ONLINE, TUOI TRE (2016-12-05). "Lệ Hằng đại diện Việt Nam thi Hoa hậu Hoàn vũ 2016". TUOI TRE ONLINE (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ Trí, Dân (2016-02-27). "Á hậu Trà My kết hôn sau khi bỏ thi Hoa hậu hoàn vũ". Báo điện tử Dân Trí (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ đô, Báo Lao động thủ. "Phạm Hương nỗ lực chuẩn bị hành trình trinh phục Miss Universe 2015". Báo Lao động thủ đô (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ Online, TTVH (2013-11-08). "Trương Thị May - từ scandal Hoa hậu các dân tộc Việt Nam đến Hoa hậu Hoàn vũ 2013". thethaovanhoa.vn (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Yêu cầu Diễm Hương giải trình vụ gian dối thi Hoa hậu Hoàn vũ". nld.com (in Vietnamese). 2014-03-04. Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Hoang My is Miss Universe Vietnam 2011". VietNamNet News (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Nhìn lại hành trình của Hoàng Yến tại Miss Universe". Báo điện tử Tiền Phong (in Vietnamese). 2009-08-24. Retrieved 2023-07-03.
- ^ "MU nhắc lại Top 15-2008, Việt Nam hiếm hoi có người được xướng tên dưới thời Donald Trump". YAN (in Vietnamese). 2021-12-29. Retrieved 2023-07-03.
- ^ VnExpress. "Phạm Thu Hằng thi Hoa hậu Hoàn vũ - VnExpress". vnexpress.net (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ ErickNguyen (2020-08-29). "[Có thể bạn chưa biết] – Gian truân Hoàng Khánh Ngọc thi Miss Universe 2004 – Bị viết nhầm tên, bị "khước từ"". worldbeauties.org (in Vietnamese). Retrieved 2023-07-03.
- ^ "Á hậu Phương Nhi thi Hoa hậu Quốc tế 2023". Thanh Niên (in Vietnamese). 2023-05-19. Retrieved 2023-05-20.
- ^ "Thạch Thu Thảo dừng chân ở top 20 Hoa hậu Trái Đất 2022". VTC. Retrieved 29 Nov 2022.
- ^ "Thái Thị Hoa thắng giải Trang phục dân tộc". VnExpress. Retrieved 25 Nov 2020.
- ^ "Chiếc váy gây tranh cãi của Thái Thị Hoa giành huy chương đồng trang phục dạ hội Miss Earth". Dân Việt. Retrieved 27 Nov 2020.
- ^ "Hoàng Hạnh giành huy chương vàng đầu tiên tại Hoa hậu Trái đất 2019". Dân Trí. Retrieved 21 Oct 2019.
- ^ "Hoàng Hạnh nhận giải đồng trang phục dân tộc ở Hoa hậu Trái Đất". Zing News. Retrieved 15 Oct 2019.
- ^ "Hoàng Hạnh tiếp tục giành huy chương đồng tại cuộc thi Hoa hậu Trái Đất". Dân Trí. Retrieved 23 Oct 2019.
- ^ "'Phương Khánh đăng quang Hoa hậu Trái đất là kỳ tích của Việt Nam'". Zing News. Retrieved 4 Nov 2018.
- ^ "Nguyễn Phương Khánh đoạt Huy chương vàng trang phục dân tộc Châu Á và Châu Đại Dương tại Miss Earth 2018". Lao Động. Retrieved 12 Oct 2018.
- ^ "Phương Khánh giành huy chương vàng 'Trang phục dạ hội' tại Miss Earth". VnExpress. Retrieved 29 Oct 2018.
- ^ "Phương Khánh giành huy chương bạc phần thi bikini ở Miss Earth". VnExpress. Retrieved 20 Oct 2018.
- ^ "Hà Thu dừng chân ở Top 16 Miss Earth 2017 trong tiếc nuối". Thanh Niên. Archived from the original on 2017-11-04. Retrieved November 4, 2017.
- ^ "Hà Thu thắng giải Hoa hậu Ảnh và Chiến binh Trái đất". Tuổi Trẻ. Retrieved 31 Oct 2017.
- ^ "Hà Thu giành thêm hai huy chương vàng tại Miss Earth". VnExpress. Retrieved 30 Oct 2017.
- ^ "Hà Thu giành huy chương vàng trang phục dạo biển". Tuổi Trẻ. Retrieved 14 Oct 2017.
- ^ "Hà Thu giành huy chương đồng phần thi Tài năng tại Miss Earth". VnExpress. Retrieved 11 Oct 2017.
- ^ "Hà Thu lại giành huy chương đồng tại Hoa hậu Trái đất 2017". Tuổi Trẻ. Retrieved 23 Oct 2017.
- ^ "Nam Em vào top 8, người đẹp Ecuador lên ngôi Hoa hậu Trái đất". Tuổi Trẻ. Retrieved October 29, 2016.
- ^ "Nam Em giành huy chương vàng Hoa hậu Ảnh tại Miss Earth". VnExpress. Retrieved 25 Oct 2016.
- ^ "Nam Em đoạt huy chương bạc phần thi tài năng tại Miss Earth". VnExpress. Retrieved 19 Oct 2016.
- ^ "Nam Em đoạt huy chương bạc phần thi Trang phục dạ hội". VnExpress. Retrieved 21 Oct 2016.
- ^ "Diễm Hương vào bán kết Hoa hậu Trái đất". VnExpress. Retrieved December 4, 2010.
- ^ "Mỹ nhân Việt lai Pháp từng phẫu thuật u ở ngực thi Hoa hậu Siêu quốc gia". Vietnamnet. 20 May 2024. Retrieved 20 May 2024.
- ^ Hương Hồ (5 May 2023). "Á hậu Đặng Thanh Ngân đại diện Việt Nam tham dự Miss Supranational 2023". Dân Trí (in Vietnamese).
- ^ "Kim Duyên chính thức đại diện Việt Nam tại Miss Supranational 2022". SaoStar (in Vietnamese). 22 February 2022.
- ^ "Vietnamese beauty wins second runner-up title at Miss Supranational 2022". Tuoi Tre News. July 16, 2022. Retrieved July 16, 2022.
- ^ "Ngoc Chau finishes among Top 10 of Miss Supranational 2019". vietnamnet.vn. Retrieved 7 December 2019.
- ^ "Vietnam beauty crowned Miss Supranational Asia 2018". tuoitrenews.vn. 9 December 2018. Retrieved 9 December 2018.
- ^ "Khả Trang đoạt giải "Trang phục truyền thống đẹp nhất" tại Hoa hậu Siêu quốc gia". anninhthudo.vn. December 3, 2016. Retrieved December 15, 2016.
- ^ "Nguyen Thu May is third runner-up at Miss Supranational". thesaigontime.vn. Retrieved 29 August 2011.
- ^ "Vietnamese beauty in top 15 at Miss Supranational". vov.vn. Retrieved 9 August 2009.